Top 10 thí sinh điểm cao nhất kỳ thi lớp 10 THPT chuyên Sư phạm

Ngày 23/6, trường THPT chuyên Đại học Sư phạm (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội) công bố điểm chuẩn thi lớp 10.

Với công thức điểm môn chuyên nhân đôi, cộng điểm một trong ba môn chung, Bùi Nhật Minh, học sinh THCS Nguyễn Tất Thành, là thủ khoa với 29,5/30 điểm. Nam sinh đăng ký lớp chuyên Toán, đạt 10 điểm Toán chung, 9,75 Toán chuyên.

Á khoa cũng đến từ lớp chuyên Toán – Nguyễn Đăng Khánh, với tổng 29,25 điểm. Khánh đạt 9,75 điểm ở cả bài thi Toán chung và chuyên.

Bùi Mạnh Khang, thủ khoa lớp chuyên Hóa, đứng thứ ba với điểm xét tuyển 29. Điểm thành phần của em là 10 Toán chung – 9,5 điểm Hóa chuyên.

Ở các lớp chuyên còn lại, các thủ khoa đạt mức điểm xét tuyển phổ biến là 26-27.

Top 10 thí sinh có điểm xét cao nhất vào các lớp 10 của trường chuyên Sư phạm năm 2025:

STTSBDHọ và tênTổng ĐXTTiếng Anh chungToán chungNgữ văn chungMôn chuyên
CHUYÊN TOÁN
1C1.4763Bùi Nhật Minh29,58,4106,759,75
2C1.4659Nguyễn Đăng Khánh29,257,69,755,759,75
3C1.4966Nguyễn Khánh Toàn27,257,29,256,59
4C1.4642Nguyễn Đức Khải27,258,89,755,58,75
5C1.4841Nguyễn Khôi Nguyên278106,258,5
6C1.4818Nguyễn Tuấn Nam26,757,29,7568,5
7C1.4663Nguyễn Thị Kim Khánh26,7599,756,258,5
8C1.4718Nguyễn Phúc Lâm267,4105,758
9C1.4778Nguyễn Đăng Minh269,497,758,5
10C1.4976Phạm Minh Trí265,69,55,58,25
11C1.5002Nguyễn Ngọc Tùng267,2859
12C1.4644Trần Nguyên Khải269,2958,5
13C1.4852Phạm Minh Nhật26994,758,5
CHUYÊN TIN (THI BẰNG TOÁN)
1C2.4023Lê Nguyên Minh268,29,56,258,25
2C2.3764Phạm Hoàng Bảo Châu24,755,88,755,58
3C2.3778Bùi Khắc Đăng24,58,88,55,258
4C2.3955Phạm Tuấn Kiệt24,57,88,568
5C2.3997Nguyễn Hoàng Long24,258,29,256,257,5
6C2.3759Nguyễn Bảo Châu24,257,68,758,257,75
7C2.3844Nguyễn Đức Hòa24876,258,5
8C2.3910Bùi Gia Khánh246,88,557,75
9C2.3773Ngô Hà Chí Cường247,875,258,5
10C2.3822Tống Khánh Giang23,58,87,55,758
11C2.3851Nguyễn Xuân Hợp23,57,87,578
12C2.3897Đỗ Đình Chí Khang23,56957,25
13C2.4114Đoàn Phú Gia23,56,696,57,25
14C2.3726Trần Minh Anh23,587,578
CHUYÊN SINH
1C3.2480Dương Minh Tuấn257,8978
2C3.2150Trần Ngọc Châu259,27,568,75
3C3.2153Đào Huệ Chi24,599,56,257,5
4C3.2267Phan An Khánh247,675,758,5
5C3.2394Phùng Tiến Nhân23,58,47,55,258
6C3.2429Trần Tuệ San23,257,66,756,258,25
7C3.2349Nguyễn Ngọc Minh237,876,58
8C3.2355Nguyễn Tường Minh235,464,58,5
9C3.2388Nguyễn Khôi Nguyên238,276,258
10C3.2339Hoàng Ngọc Minh2396,56,258,25
11C3.2500Bùi Gia Vinh235,875,758
12C3.2294Đặng Đào Linh238,8768
13C3.2270Khuất Hoàng Khiêm236,67,55,757,75
CHUYÊN LÝ
1C4.0180Dương Chí Huy27,757,89,754,759
2C4.0139Nguyễn Minh Hải27,56,895,59,25
3C4.0340Hoàng Khôi Nguyên27,58,8105,58,75
4C4.0420Đỗ Bảo Trang27,58,6969,25
5C4.0298Nguyễn Nhật Minh27,2589,2569
6C4.0341Ngô Lập Nguyên279,685,59,5
7C4.0219Phạm Hoàng Nam Khánh279,28,55,759,25
8C4.0110Trần Ngọc Dũng26,757,48,7559
9C4.0366Hoàng Nguyên Phước26,57,67,56,59,5
10C4.0369Lê Nguyễn Anh Quân26,2587,254,759,5
CHUYÊN HOÁ
1C5.5335Bùi Mạnh Khang298,21079,5
2C5.5130Nguyễn Đình Thiên Bảo287,6969,5
3C5.5354Nguyễn Kim An Khánh27,7588,7579,5
4C5.5564Trần Bảo Nguyên27,759,49,2559,25
5C5.5173Nguyễn Linh Đan27,58,896,259,25
6C5.5342Tuấn Mai Khanh27,58,897,759,25
7C5.5235Bùi Ngọc Hà27,258,67,25710
8C5.5440Đỗ Đào Vũ Long278,8979
9C5.5147Lê Tuệ Châu26,759,67,7579,5
10C5.5491Nguyễn Đức Minh26,758,87,2579,75
11C5.5381Lê Nguyên Kiệt26,758,87,754,759,5
12C5.5219Lưu Cảnh Dương26,759,29,255,758,75
13C5.5093Nguyễn Quang Anh26,759,29,757,758,5
14C5.5681Nguyễn Thu Thủy26,758,88,7559
CHUYÊN VĂN
1C6.2640Nguyễn Trần Bảo Anh24,59,468,58
2C6.2560Đặng Châu Anh24,2576,258,258
3C6.3289Trần Minh Tâm24,258,45,258,258
4C6.3199Lê Nguyễn Thảo Nhi249,25,2588
5C6.3378Nguyễn thị hiền trang23,56,668,57,5
6C6.3358Lý Bảo Trâm23,595,57,58
7C6.3267Nguyễn Thị Khánh Phương23,55,857,58
8C6.2631Nguyễn Thảo Anh23,57,45,2587,75
9C6.2596Ngô Hoàng Hà Anh23,58,4787,75
10C6.3195Đặng Linh Nhi23,58587,75
CHUYÊN TIẾNG ANH
1C7.0693Hứa Quỳnh Bảo26,49,46,7588,5
2C7.0905Trần Thuỳ Dương26956,258,5
3C7.0975Nguyễn Diệu Hà269,8768,1
4C7.1985Đinh Lê Tuấn261065,758
5C7.1291Lữ Bảo Lâm25,89,28,7558,3
6C7.1708Nguyễn Hà Linh Nhi25,89,25,7578,3
7C7.1548Phạm Kiên Minh25,89,277,258,3
8C7.1678Nguyễn Hoàng Nguyên25,89,476,58,2
9C7.0771Lê Minh Chi25,69,266,258,2
10C7.1326Đỗ Hương Liên25,69,466,258,1
CHUYÊN ĐỊA
1C8.3504Nguyên Duy Tuấn Dũng24,53,68,55,758
2C8.3543Nguyễn Bá Nam Khánh24,253,86,256,259
3C8.3524Trương Thu Hà22,56,45,57,258,5
4C8.3523Nguyễn Thanh Hà22,256,86,256,58
5C8.3472Trần Phạm Hải Anh228668
6C8.3644Trần Thị Hà Thanh21,758,45,756,58
7C8.3575Vũ Hà Linh21,55,45,56,758
8C8.3588Nguyễn Phương Minh21,257,26,2567,5
9C8.3508Phạm Đăng Dương21,2545,255,758
10C8.3555Trần Thủy Lâm20,759,25,757,257,5
11C8.3573Trần Gia Linh20,757,66,2577,25
CHUYÊN TIN (THI BẰNG TIN)
1C9.4345Đoàn Văn Anh Thái27,589,28,55,759,54
2C9.4246Nguyễn Sỹ Khôi Anh27,458,48,2559,6
3C9.4274Tạ Hữu Dương25,559,48,756,258,4
4C9.4333Đoàn Nhật Phước25,57,6978,25
5C9.4269Lê Minh Đức25996,58
6C9.4297Trịnh Lê Hưng24,47,88,557,95
7C9.4291Nguyễn Mạnh Hùng21,7569,257,256,25
8C9.4276Đỗ Hoàng Giang21,1596,255,757,45
9C9.4259Đinh Linh Đan20,5987,56,25
10C9.4325Nguyễn Đình Hải Ngọc20,457,46,755,756,85

Kỳ thi vào lớp 10 trường THPT chuyên Sư phạm diễn ra ngày 4-5/6 với hơn 5.700 học sinh, từ nhiều tỉnh, thành. Đây là một trong 8 trường chuyên ở Hà Nội, đông thí sinh tham dự nhất.

Chỉ tiêu của trường là 420, tương tự năm ngoái. Trong đó, bốn lớp chuyên Toán, Hóa học, Ngữ văn và Tiếng Anh tuyển 70 học sinh mỗi lớp; còn Tin học, Vật lý, Sinh học và Địa lý lấy 35 em. 10 học sinh điểm cao nhất mỗi khối chuyên được trao học bổng.

Thí sinh phải làm bốn bài thi, gồm Toán, Văn, Tiếng Anh và môn chuyên. Đăng ký lớp chuyên nào, thí sinh làm bài thi môn chuyên đó, trừ Tin học có thể bằng môn Toán. Để đủ điều kiện xét tuyển, thí sinh phải làm cả bốn bài thi, không môn nào dưới 3,5/10 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 5/7.

Thí sinh dự thi lớp 10 THPT chuyên Đại học Sư phạm, tháng 6/2025. Ảnh: Thanh Hằng

Thanh Hằng

Nguồn thông tin từ : https://vnexpress.net/top-10-thi-sinh-diem-cao-nhat-moi-lop-vao-truong-thpt-chuyen-su-pham-2025-4905400.html

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *